목록여행 (24)
건강하게 사는 인생
직업을 묻는 표현 Làm việc : 일하다 Làm việc + ở + 장소 : ~에서 일하다. Ví dụ) Tôi làm việc ở bệnh viện. 병원에서 일하다. Tôi làm việc ở công ty Hán Quốc. 한국 회사에서 일하다. A: Anh làm việc ở đâu? 당신은 어디에서 일해요? 아인 람 비엑 어 더우 B: Tôi làm việc ở công ty Hàn Quốc. 나는 한국 회사에서 일해요. 또이 람 비엑 어 꽁 띠 한꾸옥 A: Anh làm nghề gì? 당신은 무슨 일을 해요? 아인 람 녜 지 B: Tôi là nhà báo. 나는 기자예요. 또이 라 냐 바오
được (할 수 있다) 동사 + dược : ~할 수 있다 nòi được 말할 수 있다 nhảy được 춤출 수 있다 * 'không + 동사/형용사 + được' 은 능력을 부정하는 표현이다. 예) không nói 말을 안 한다 ---> không nói được 말을 할 수 없다. Vi dụ) A: Anh nói được tiếng Việt không? 당신은 베트남어를 할 수 있어요? 아인 노이 드억 띠엥 비엣 콤 (긍정) B: Dạ vâng(phải). Tôi nói được tiếng Việt. 네. 나는 베트남어를 할 수 있어요. 자 벙(파이) 또이 노이 드억 띠엥 비엣 (부정) B: Dạ không. Tôi không nói được tiếng Việt. 아니요. 나는 베트남어를 할 ..
~phải không? : ~이 맞나요? * không 은 여러 가지 형태가 있다. 그중에서 의문형과 부정형의 không은 매우 중요하다. 1. 의문형의 không 예) Anh có khỏe không" 2. 부정형의 không không + 동사/형용사 예) không học 공부하지 않는다. không đẹp 예쁘지 않다 * không phải là + 명사 예) không phải là người Việt Nam. 베트남 사람이 아니다. --> phải 는 '맞다(yea)'의 의미인데 'không + phải'는 '맞지 않다'라는 의미로 볼 수 있다. phải không 으로 단어 순서를 바꿔서 읽으면 '~이 맞나요?'의 의문형이 된다. Ví dụ) A: Anh là người Hàn Quốc ph..