728x90

숫자 | Con Số | ||
Một | 1 | Mười một | 11 |
Hai | 2 | Mười hai | 12 |
Ba | 3 | Mười ba | 13 |
Bốn | 4 | Mười bốn | 14 |
Năm | 5 | Mười lăm | 15 |
Sáu | 6 | Mười sáu | 16 |
Bảy | 7 | Mười bảy | 17 |
Tám | 8 | Mười tám | 18 |
Chín | 9 | Mười chín | 19 |
Mười | 10 | Hai mươi | 20 |
문법 & 예문
bao nhiêu / mấy => 얼마, 몇
bao nhiêu : 10 이상의 수를 질문할 때 사용
예) Bao nhiêu tuổi? 몇 살이에요?
Bao nhiêu người? 몇 명이에요?
Bao nhiêu cái? 몇 개예요?
Bao nhiêu tiền? 얼마예요?
mấy : 10 보다 작은 수를 질문할 때 사용
예) Mấy tuổi? 몇 살이니? (10살 이하의 어린아이에게만 사용하는 표현)
Mấy người? 몇 명이에요? (10명 이하인 경우)
Mấy cái? 몇 개예요? (10개 이하인 경우)
※ 가격을 물어보는 표현(bao nhiêu tiền?)은 'mấy tiền?'으로 사용하지 않는다.
[Ví dụ]
A : Năm nay cháu mấy tuổi? 올해 너는 몇 살이니?
B : Năm nay cháu 8 tuổi. 올해 나는 8살이에요.
A : Năm nay anh ấy bao nhiêu tuổi? 올해 그는 몇 살이죠?
B : Năm nay anh ấy 20 tuổi. 올해 그는 20살이에요.

728x90